Từ điển Thiều Chửu
惠 - huệ
① Nhân ái, như kì dưỡng dân dã huệ 其養民也惠 thửa nuôi dân vậy có lòng nhân ái. ||② Ơn cho. Như huệ hàm 惠函 ơn cho phong thư. ||③ Cái giáo ba cạnh. ||④ Thông dụng như chữ huệ 慧.

Từ điển Trần Văn Chánh
惠 - huệ
① Có lợi, lợi ích: 互惠的原則 Nguyên tắc đôi bên cùng có lợi; 實惠 Có lợi thiết thực; 施惠於人 Mang lợi ích cho người; ② Ra ơn, kính (biếu).【惠贈】huệ tặng [huìzèng] Kính tặng; ③ (văn) Nhân ái: 其養民也惠 Người đó nuôi dân có lòng nhân ái; ④ (văn) Như 慧 (bộ 心); ⑤ (văn) Cây giáo có ba cạnh; ⑥ [Huì] (Họ) Huệ.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
惠 - huệ
Yêu thương — Cái ơn làm cho người khác — Đem tiền của mà cho — Họ người.


恩惠 - ân huệ || 餘惠 - dư huệ || 惠顧 - huệ cố || 惠澤 - huệ trạch || 渥惠 - ốc huệ || 智惠 - trí huệ || 俊惠 - tuấn huệ ||